Ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính 2021

 Ký hiệu các loại đất trên bản đồ địa chính 2021

Căn cứ vào Luật đất đai 2013 về phân loại đất được chia làm 3 nhóm chính: 

  • Đất nông nghiệp
  • Đất phi nông nghiệp
  • Đất chưa sử dụng

GIẢI THÍCH BẢNG KÝ HIỆU CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

Căn cứ vào quy định tại điểm 13 mục III của Phụ lục số 01 Thông tư số: 25/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 05 năm 2014 quy định về bản đồ địa chính. 

Để thuận tiện cho việc tra cứ thông tin, các loại đất khi thể hiện trên bản đồ sẽ được thể hiện dưới dạng ký hiệu, muốn biết đó là loại đất gì chỉ cần tra bảng ký hiệu dưới đây:

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC

2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK

3 Đất lúa nương LUN

4 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK

5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK

6 Đất trồng cây lâu năm CLN

7 Đất rừng sản xuất RSX

8 Đất rừng phòng hộ RPH

9 Đất rừng đặc dụng RDD

10 Đất nuôi trồng thủy sản NTS

11 Đất làm muối LMU

12 Đất nông nghiệp khác NKH

II.    NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1 Đất ở tại nông thôn ONT

2 Đất ở tại đô thị ODT

3 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC

4 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS

5 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH

6 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT

7 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD

8 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT

9 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH

10 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH

11 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG

12 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK

13 Đất quốc phòng CQP

14 Đất an ninh CAN

15 Đất khu công nghiệp SKK

16 Đất khu chế xuất SKT

17 Đất cụm công nghiệp SKN

18 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC

19 Đất thương mại, dịch vụ TMD

20 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS

21 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm SKX

22 Đất giao thông DGT

23. Đất thủy lợi DTL

24 Đất công trình năng lượng DNL

25 Đất công trình bưu chính, viễn thông DBV

26 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH

27 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng DKV

28 Đất chợ DCH

29 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT

30 Đất danh lam thắng cảnh DDL

31 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA

32 Đất công trình công cộng khác DCK

33 Đất cơ sở tôn giáo TON

34 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN

35 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng NTD

36 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON

37 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC

38 Đất phi nông nghiệp khác PNK

III.   NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1 Đất bằng chưa sử dụng BCS

2 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS

3 Núi đá không có rừng cây NCS

Ký hiệu màu sắc đất trên bản đồ địa chính

Như vậy các loại đất khi thể hiện trên bản đồ sẽ được thể hiện dưới dạng ký hiệu, muốn biết đó là loại đất gì thì phải căn cứ vào bảng ký hiệu nêu trên.

Trang Tran